-Mua sắm online, giá rê hơn bao giờ hết
-Trả góp qua thẻ, nhận ngay ưu đãi
Dòng X100 ban đầu ra mắt với chip 9300 nguyên bản. Model plus tăng tốc độ lõi Cortex-X4 chính lên 3,4GHz (tăng từ 3,25GHz) và cải thiện hiệu suất APU thêm 10% đối với các tác vụ AI, tuy nhiên, ARM Immortalis-G720 vẫn giữ nguyên.
Vivo X100s Pro kết hợp chipset của nó với chip hình ảnh vivo V3 , trong khi mẫu tiêu chuẩn vẫn sử dụng chip V2 cũ hơn. Giống như các mẫu máy năm 2023, Pro được trang bị cảm biến hình ảnh khổng lồ 1/0,98” (IMX989), khiến camera trông to hơn.
Bản thân điện thoại dày hơn và nặng hơn một chút với 8,91mm và 224g, nhưng điều đó cũng kéo theo dung lượng pin cao hơn (so với model vanilla) là 5.400mAh. Quá trình sạc được thực hiện ở mức 100W qua USB-C và ở mức 50W không dây.
Tuy nhiên, giờ đây vivo X100s đã thu hẹp khoảng cách một chút với pin 5.100mAh mới (tăng từ 5,00mAh trên X100 thông thường). Điều này là nhờ công nghệ pin silicon thế hệ thứ hai. Sạc chỉ có dây và được thực hiện ở mức 100W (giảm từ 120W trên bản gốc).
Mặc dù vậy, X100s vẫn mỏng hơn (7,8 mm) so với cả X100 gốc (8,5 mm) và X100s Pro. Mỏng hơn nhưng không nhẹ hơn vì về cơ bản trọng lượng của nó là 203g.
Một sự phát triển thú vị là hai chiếc điện thoại này đều có xếp hạng IP69 với mức 9 biểu thị khả năng chống lại các tia nước mạnh ở nhiệt độ cao. Điều này bổ sung cho xếp hạng IPX8 cho khả năng ngâm trong nước.
Đó là phần nâng cấp, còn lại vẫn như cũ. Hai điện thoại X100s có màn hình OLED LTPO 6,78 inch (1-120Hz) với độ phân giải 1.260 x 2.800px và màu 10 bit với độ phủ 100% DCI-P3. Chúng đạt cực đại ở độ sáng 3.000 nits và sử dụng khả năng làm mờ tần số cao 2.160Hz. vivo đã phát triển công nghệ bù điểm ảnh hứa hẹn sẽ kéo dài tuổi thọ của màn hình lên hơn 2 lần.
Phần | Thông số chi tiết |
---|---|
Màn hình | |
Công nghệ màn hình | AMOLED |
Độ phân giải | 1440 x 3200 pixels |
Kích thước màn hình | 6.78 inches |
Mặt kính cảm ứng | Corning Gorilla Glass 6 |
Kiểu màn hình | Phẳng |
Hệ điều hành & CPU | |
Hệ điều hành | Android 13, OriginOS 4.0 |
Vi xử lý | Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 |
Số nhân | 8 nhân |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 730 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
RAM | 12GB / 16GB |
Bộ nhớ trong | 256GB / 512GB |
Thẻ nhớ ngoài | Không hỗ trợ |
Số khe SIM | 2 SIM (Nano-SIM) |
Kết nối | |
Mạng di động | GSM / HSPA / LTE / 5G |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band |
GPS | GPS, GLONASS, BDS, GALILEO |
Bluetooth | 5.3 |
Jack tai nghe | Không hỗ trợ |
NFC | Có |
Cổng kết nối | USB Type-C 3.2 |
Camera | |
Camera chính | 50 MP (chính) + 12 MP (siêu rộng) + 12 MP (telephoto) |
Đèn Flash | LED flash |
Quay phim | 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps |
Camera trước | 32 MP |
Pin & Sạc | |
Loại pin | Li-Po |
Dung lượng pin | 4800 mAh |
Pin có thể tháo rời | Không |
Công nghệ pin | Sạc nhanh 120W, sạc không dây 50W |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Chất liệu | Kính và nhôm |
Kích thước | 164.5 x 75.3 x 8.6 mm |
Trọng lượng | 210g |