-Mua sắm online, giá rê hơn bao giờ hết
-Trả góp qua thẻ, nhận ngay ưu đãi
Hiện tại, OPPO Reno11 đang có 3 phiên bản dung lượng lần lượt là 8GB-256GB, 12GB-256GB và 12GB-512GB
OPPO Reno11 đang có 3 phiên bản màu là đen, xanh lá và bạc. Trong đó, bạc là phiên bản sở hữu mặt lưng khác biệt và độc đáo nhất.
OPPO Reno11 đang được đánh giá cao bởi sở hữu ngoại hình nổi bật, khác biệt, màn hình hứa hẹn mang đến trải nghiệm sử dụng đỉnh cao và còn nhiều ưu điểm khác về thông số, cấu hình. Cùng đọc tiếp để tìm hiểu cùng Vietphone nhé!
OPPO Reno11 có ngoại hình khá thanh lịch, mỏng manh khi chỉ dày 7,6mm và có kích thước chi tiết là 162.4 x 74.1 x 7.6 mm. Bên cạnh đó, máy cũng chỉ năng 184g, mang đến cảm giác nhẹ tay và thoải mái khi cần cầm nắm, sử dụng trong thời gian dài. Nhìn chung OPPO Reno11 có thiết kế khá phù hợp với hội chị em bởi sự nhẹ nhàng mà thiết kế máy mang lại.
Mặt lưng của máy là sự khác biệt khá lớn của OPPO Reno11 so với các thương hiệu khác hiện nay. Cụ thể là OPPO Reno11 được thiết kế với 3 mặt lưng khác nhau theo 3 phiên bản màu sắc. Với phiên bản màu đen, OPPO Reno11 có mặt lưng trơn, nhám, làm chúng ta liên tưởng đến kiểu giả da thường gặp trong hầu hết các thiết bị hiện nay. Với phiên bản màu bạc, mặt lưng máy được thiết kế với các vân hoạ tiết mang đến cảm giác sang trọng, khác biệt hoàn toàn với thiết kế đơn giản trên phiên bản màu đen. Và cuối cùng là phiên bản màu xanh lá, máy được thiết kế các sọc nhuyễn, theo hướng xéo từ trái xuống, mang đến cảm giác hiện đại, mạnh mẽ.
Màn hình OLED, hỗ trợ 1 tỷ màu và tốc độ làm mới 120 Hz là những đặc điểm ấn tượng trên màn hình của OPPO Reno 11. Bên cạnh đó là độ phân giải Full HD+ (1080 x 2412 pixel) và kích thước 6,7 inch mang lại hình ảnh sắc nét, màu sắc tươi sáng, độ tương phản cao và trải nghiệm vuốt chạm tuyệt vời, cũng như hình ảnh chuyển động mượt mà, hoàn toàn không gây tình trạng giật lag hay nhiễu màu sắc khi dùng.
OPPO Reno11 được trang bị con chip Mediatek Dimensity 8200 được sản xuất trên tiến trình 4nm, mang đến hiệu năng mạnh mẽ, mượt mà, cho phép người dùng thoải mái chiến hầu hết các tựa game mobile hiện nay một cách mượt mà. Do đó, với các tác vụ cơ bản, thông thường hoặc thậm chí là đa tác vụ cũng không thể làm khó được OPPO Reno11. Riêng bản chính hãng tại Việt Nam sẽ dùng con chip khác đó là MediaTek Dimensity 7050 5G.
Hiện tại, OPPO Reno11 có 3 phiên bản dung lượng bộ nhớ như sau
Có thể thấy, với tuỳ chọn RAM và bộ nhớ trong như trên, người dùng OPPO Reno11 khá thoải mái khi lưu trữ dữ liệu trên máy và sử dụng đa nhiệm mà không lo các tình trạng nóng máy hoặc giật lag.
OPPO Reno11 được trang bị cụm camera xịn xò với cảm biến chính lên đến 50MP độ phân giải cao hỗ trợ PDAF cho lấy nét nhanh chóng. Bên cạnh đó, camera siêu rộng của OPPO Reno11 cũng có độ phân giải đến 8 MP cung cấp góc chụp rộng sắc nét, trung thực. Bên cạnh đó, máy còn được trang bị ống kính telephoto 32MP có khả năng zoom quang 2x.
Có lẽ dung lượng pin là yếu tố khiến một số người dùng hơi thất vọng về OPPO Reno11 khi chỉ có mức pin 4800mAh, trong khi hầu hết thiết bị hiện nay đều có dung lượng 5000mAh. Dù vậy, bù lại, thiết bị đang có bộ sạc nhanh 67W, mang lại khả năng sạc cực kì ấn tượng: sạc đầy 50% chỉ trong 19 phút. Tuy nhiên, phiên bản chính hãng tại Việt Nam sẽ có dung lượng pin được nâng lên 5000mAh.
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 14, ColorOS 14 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | OLED |
Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, HDR10+, 800 nits (HBM), 950 nits (tối đa) 6.7 inches, Full HD+ (1080 x 2412 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điêm ảnh ~394 ppi |
Độ phân giải: | 1080 x 2412 pixels |
Màn hình rộng: | 6.7 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), PDAF, OIS 32 MP f/2.0, 47mm (tele), PDAF, zoom quang 2x 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (góc siêu rộng) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS |
Camera trước: | 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), AF Panorama, HDR Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 1x3.1 GHz Cortex-A78 3x3.0 GHz Cortex-A78 4x2.0 GHz Cortex-A55 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | MediaTek MT6896 Dimensity 8200 (4 nm) 8 nhân (1x3.1 GHz & 3x3.0 GHz & 4x2.0 GHz) GPU: Mali-G610 MC6 |
RAM: | 8-12GB, LPDDR5X |
Chip đồ họa (GPU): | Mali-G610 MC6 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256-512GBGB, UFS 3.1 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa Mặt lưng nhựa bo cong Màn hình cong + cảm biến vân tay quang học |
Kích thước: | 162.4 x 74.1 x 7.6 mm |
Trọng lượng (g): | 184 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 4800 mAh Sạc nhanh 67W, PD, QC3 Sạc 1-50% pin trong 19 ph Hỗ trợ sạc ngược có dây |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 1700(AWS) / 2100 |
4G: | 1, 3, 4, 5, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS |
Bluetooth: | 5.4, A2DP, LE, aptX HD |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Âm thanh 24-bit/192kHz |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | NFC (eSE, HCE, NFC-SIM, eID) |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |